Có 2 cách tính toán chi phí lắp đặt điện hộ gia đình hay doanh nghiệp:
-
Tính theo tổng sản lượng hệ thống điện (số KWp)/hệ thống.
-
Tính theo lượng điện sử dụng trung bình hàng tháng của hộ gia đình hay doanh nghiệp.
Trường hợp 1: Tính theo tổng sản lượng hệ thống điện (số KWp)/hệ thống.
Trong trường hợp này chúng ta sẽ ước tính sản lượng điện mong muốn và diện tích có thể lắp đặt hệ thống điện mặt trời sau đó có thể tính toán ra chi phí cụ thể của một hệ thống.
Trung bình để có thể lắp đặt 1 hệ thống điện mặt trời 1KWp có chi phí từ 13 triệu đến 15 triệu đồng. Chi phí này giảm theo khi hệ thống lắp đặt lớn.
Trường hợp 2: Tính theo lượng điện sử dụng trung bình hàng tháng của hộ gia đình hay doanh nghiệp
Với trường hợp này, Chúng ta sẽ lấy trung bình hóa đơn tiền điện các tháng trong năm để tính toán quy mô và giá lắp đặt hệ thống điện mặt trời cho hộ gia đình và doanh nghiệp.
Ví dụ tiền điện trung bình hàng tháng là 2 triệu đồng/tháng với giá điện hiện tại là 2.500 VND/1kw. => mỗi tháng gia đình bạn sẽ sử dụng khoảng 800 KW (800 số). Một 1KWp sẽ tạo ra sản lượng điện trung bình 150 Kwh/tháng. Như vậy để lắp đặt hệ thống với hóa đơn tiền điện 2 triệu đồng/tháng bạn cần lắp hệ thống 6 Kwp.
Bảng báo giá lắp đặt trọn gói hệ thống điện mặt trời hoà lưới áp mái cho hộ gia đình:
Hệ công suất |
Số tấm pin 450Wp |
Diện tích |
Sản lượng hàng tháng |
Giá tham khảo |
3 kWp |
7 |
18 m2 |
340 - 430 kWh |
40-48 triệu |
5 kWp |
12 |
30 m2 |
570 - 710 kWh |
65-80 triệu |
7 kWp |
16 |
42 m2 |
800-1000 kWh |
90-105 triệu |
8 kWp |
18 |
48 m2 |
910- 1140 kWh |
100-120 triệu |
10 kWp |
24 |
60 m2 |
1370-1700 kWh |
120- 140 triệu |
15 kWp |
34 |
85 m2 |
1700-2130 kWh |
180-215 triệu |
20 kWp |
45 |
110 m2 |
2280-2850 kWh |
260-270 triệu |
25 kWp |
56 |
140 m2 |
2850- 3560 kWh |
300-350 triệu |
30 kWp |
68 |
170 m2 |
3420-4270 kWh |
360-420 triệu |
40 kWp |
90 |
220 m2 |
4560-5700 kWh |
450-520 triệu |
50 kWp |
110 |
280 m2 |
5700- 7120kWh |
550-620 triệu |
Bảng báo giá lắp đặt điện mặt trời cho doanh nghiệp:
Hệ công suất |
Số tấm pin 450W |
Diện tích |
Sản lượng hàng tháng |
Giá tham khảo |
100-300kWp |
220-660 |
60-1680m2 |
11400-42720 kWh |
12.5-13.5 triệu/kWp |
300-1000kWp |
660-2300 |
1680-5600m2 |
34200-1420000 kWh |
12-13 triệu/kWp |
>1000kWp |
>2300 |
>6000m2 |
>114000 kWh |
11.5-12.5 triệu/kWp |
Đối với các giải pháp khác, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp để được tư vấn về chi chi phí một cách chính xác.
source https://blognewszin.blogspot.com/2022/01/bang-bao-gia-chi-phi-lap-at-ien-nang.html
from Tennisladys https://ift.tt/32SiSuZ
No comments:
Post a Comment